CHỈNH SỬA
áo thun đà nẵng

Cập Nhật Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đông Á Đà Nẵng 3 Năm Gần Đây

3305

Bạn đang cần biết điểm chuẩn trường đại học Đông Á Đà Nẵng trong 3 năm gần nhất để có những chuẩn bị cơ bản ban đầu để có thể nộp hồ sơ ứng tuyển vào ngôi trường này. Chỉ mới thành lập trong vài năm qua nhưng đã dần từng bước khẳng định chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất tốt. Phù hợp để bạn có thể lựa chọn theo học những ngành mình mong muốn. Hãy cùng Top1DaNang.Com tìm hiểu ngay nhé

MỤC LỤC

    1. Thông Tin Trường Đại Học Đông Á Đà Nẵng

    Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng

    Điện thoại: 0236 3519 991

    Website: donga.edu.vn

    Email: tuyensinh@donga.edu.vn

    Điểm chuẩn Trường Đại Học Đồng Á Đà Nẵng
    Điểm chuẩn Trường Đại Học Đồng Á Đà Nẵng

    2. Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đông Á Đà Nẵng Năm 2017

    Tham khảo qua điểm chuẩn đại học Đông Á Đà Nẵng năm 2017 cùng các ngành, tổ hợp môn và những ghi chú bạn phải biết: 

    Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á Đà Nẵng năm 2017
    STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
    1 1010301 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00, A01, A16, B00    
    2 1010302 Xây dựng cầu đường A00, A01, A16, B00    
    3 2020101 Biên dịch - phiên dịch A01, A16, C15, D01    
    4 2020102 Tiếng Anh – Du lịch A01, A16, C15, D01    
    5 2030101 Điều dưỡng đa khoa A01; A16; B00; B03 15.5 Xét học bạ điểm trung bình chung cả năm lớp 12 = 6.0 điểm
    6 2030102 Điều dưỡng sản phụ khoa A01; A16; B00; B03 15.5 Xét học bạ điểm trung bình chung cả năm lớp 12 = 6.0 điểm
    7 2030103 Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi A01; A16; B00; B03 15.5 Xét học bạ điểm trung bình chung cả năm lớp 12 = 6.0 điểm
    8 4010101 Quản trị kinh doanh C15    
    9 4010101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A16 15.5 Xét học bạ điểm trung bình chung cả năm lớp 12 = 6.0 điểm
    10 4010102 Quản trị marketing      
    11 4010103 Quản trị kinh doanh khách sạn - Nhà hàng A00, A01, A16, C15    
    12 4010104 Quản trị kinh doanh du lịch và lữ hành A00, A01, A16, C15    
    13 4010106 Quản trị truyền thông tích hợp A00, A01, A16, C15    
    14 4010108 Quản lý chất lượng & ATTP A00, B00, D07, D08    
    15 4010109 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D08    
    16 4020101 Tài chính ngân hàng C15    
    17 4020101 Tài chính ngân hàng A00; A01; A16 15.5 Xét học bạ điểm trung bình chung cả năm lớp 12 = 6.0 điểm
    18 4020102 Tài chính doanh nghiệp A00, A01, A16, C15    
    19 4030101 Kế toán C15    
    20 4030101 Kế toán A00; A01; A16 15.5 Xét học bạ điểm trung bình chung cả năm lớp 12 = 6.0 điểm
    21 4030102 Kiểm toán A00; A01; A16, C15    
    22 4040601 Lưu trữ học & Quản trị văn phòng C00, C15, D01, D14    
    23 4040602 Văn thư lưu trữ C00, C15, D01, D14    
    24 4040603 Quản trị hành chính-văn thư C00, C15, D01, D14    
    25 7140201 Giáo dục Mầm non MN1, MN2, MN3, MN4    
    26 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A16, C15, D01    
    27 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; A16; C15; D01 15.5 Xét học bạ điểm trung bình chung cả năm lớp 12 = 6.0 điểm
    28 7310401 Tâm lý học A16, C00, C15, D01    
    29 7340404 Quản trị nhân lực C15    
    30 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C00 15.5 Xét học bạ điểm trung bình chung cả năm lớp 12 = 6.0 điểm
    31 7380107 Luật kinh tế A16, C15    
    32 7380107 Luật kinh tế A00; A01 15.5 Xét học bạ điểm trung bình chung cả năm lớp 12 = 6.0 điểm
    33 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A16; B00 15.5 Xét học bạ điểm trung bình chung cả năm lớp 12 = 6.0 điểm
    34 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, B00, C15    
    35 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C15    
    36 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00 15.5 Xét học bạ điểm trung bình chung cả năm lớp 12 = 6.0 điểm
    37 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, C15    
    38 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D08 15.5 Xét học bạ điểm trung bình chung cả năm lớp 12 = 6.0 điểm
    39 7580101 Kiến trúc KT1, KT2, KT3, LT4    
    40 7720401 Dinh dưỡng A02, A16, B00, LT4    
    41 8020101 Công nghệ phần mềm A00, A01, A16, B00    
    42 8020103 Thiết kế đồ họa A00, A01, A16, B00    
    43 8020105 Quản trị mạng và An ninh mạng A00, A01, A16, B00    

    >>> Xem ngay: Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2018 - 2019

    3. Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đông Á Đà Nẵng Năm 2018

    Tham khảo qua điểm chuẩn đại học Đông Á Đà Nẵng năm 2018 cùng các ngành, tổ hợp môn và những ghi chú bạn phải biết: 

    Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
    STT Tên Ngành Mã ngành Điểm chuẩn trúng tuyển Điểm chuẩn trúng tuyển
          Kết quả  thi THPT Học bạ
    (ĐTBC lớp 12)

     
    1 Giáo dục mầm non 7140201 17 8.0
    2 Giáo dục tiểu học 7140202 17 8.0
    3 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 7510205 13 6.0
    4 Công nghệ kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa 7510303 13 6.0
    5 Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử 7510301 13 6.0
    6 Điều dưỡng đa khoa 2030101 13 6.0
    7 Điều dưỡng sản phụ khoa 2030102 13 6.0
    8 Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi 2030103 13 6.0
    9 Dinh dưỡng 7720401 13 6.0
    10 Tâm lý học 7310401 13 6.0
    11 Luật kinh tế 7380107 13 6.0
    12 Quản trị kinh doanh 4010101 14 6.0
    13 Quản trị marketing 4010102 13 6.0
    14 Quản trị truyền thông tích hợp 4010106 13 6.0
    15 Quản trị Khách sạn 4010103 16 6.0
    16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 4010104 14 6.0
    17 Kế toán 4030101 13 6.0
    18 Kiểm toán 4030102 13 6.0
    19 Tài chính ngân hàng 4020101 13 6.0
    20 Tài chính doanh nghiệp 4020102 13 6.0
    21 Quản trị văn phòng & lưu trữ học 0406014 13 6.0
    22 Văn thư lưu trữ 4040602 13 6.0
    23 Quản trị hành chính - văn thư 4040603 13 6.0
    24 Quản trị nhân lực 7340404 13.5 6.0
    25 Ngôn ngữ Anh 7220201 13.5 6.0
    26 Biên dịch – Phiên dịch 2020101 13 6.0
    27 Tiếng Anh – Du lịch 2020102 13 6.0
    28 Xây dựng dân dụng & công nghiệp 1010301 13 6.0
    29 Xây dựng cầu đường 1010302 13 6.0
    30 Công nghệ thông tin 7480201 13 6.0
    31 Công nghệ phần mềm 8020101 13 6.0
    32 Thiết kế đồ họa 8020103 13 6.0
    33 Quản trị mạng và an ninh mạng 8020105 13 6.0
    35 Công nghệ thực phẩm 7540101 13 6.0
    35 Quản lý chất lượng & attp 4010108 13 6.0
    36 Công nghệ sinh học 4010109 13 6.0

    >>> Click xem ngay: Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân Đà Nẵng 3 Năm Gần Nhất

    4. Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đông Á Đà Nẵng Năm 2019

    Tham khảo qua điểm chuẩn đại học Đông Á Đà Nẵng năm 2019 cùng các ngành, tổ hợp môn và những ghi chú bạn phải biết: 

    Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
    STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
    1 7140201 Giáo dục Mầm non MN1, MN2, MN3, MN4 18  
    2 7140202 Giáo dục Tiểu học MN1, MN2, MN3, MN4 18  
    3 7720201 Dược học A00, B00, D07, B03 20  
    4 7720301 Điều dưỡng B00, A02, B03, A16 18  
    5 7720401 Dinh dưỡng B00, A02, B03, A16 18  
    6 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A16, D01, C15 14  
    7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A16, D01, C15 14  
    8 7340301 Kế toán A00, A16, D01, C15 14  
    9 7340404 Quản trị nhân lực C00, D01, C15, A16 14  
    10 7340406 Quản trị văn phòng C00, D01, C15, A16 14  
    11 7380107 Luật kinh tế A00, C00, C15, D01 14  
    12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A16, D01 14  
    13 7480201 Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu A00, A01, A16, D01 17.5  
    14 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A16, C01, C02 14  
    15 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00, A16, C01, C02 14  
    16 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử A00, A16, C01, C02 14  
    17 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa A00, A16, C01, C02 14  
    18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D01, D08 14  
    19 7620101 Nông nghiệp A00, B00, D01, D08 14  
    20 7580101 Kiến trúc V00, V01, M02, M04 18  
    21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D12 14  
    22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D16, A16, C15 14  
    23 7310401 Tâm lý học C00, D01, A15, C16 14  
    24 7810201 Quản trị Khách sạn A00, C00, D01, C15 14  
    25 7810103 Quản trị DV du lịch và lữ hành A00, C00, D01, C15 14  

    >>> Có thể bạn quan tâm: Chi Tiết Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 3 năm gần nhất

    Điểm chuẩn trường đại học Đông Á Đà Nẵng là điều bạn chắc chắn cần phải tham khảo trước khi muốn nộp hồ sơ vào ngôi trường này. Hi vọng những thông tin mà Top1DaNang.Com vừa mang đến sẽ hữu ích với bạn. Theo dõi chúng tôi thường xuyên để cập nhật cho mình những thông tin về giáo dục tại Đà Nẵng bạn nhé!