Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng là một trong những thông tin được các bạn trẻ quan tâm khi muốn theo học các khối ngành ngoại ngữ tại các trường đại học Đà Nẵng. Hãy cùng Top1DaNang.Com tìm hiểu sơ lược về trường đại học Ngoại Ngữ và điểm chuẩn xét tuyển trong ba năm gần nhất nhé!
1. Thông Tin Về Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng
Địa chỉ: cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, Quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng
cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Mã trường: DDF
Điện thoại tư vấn: 0236 3.699 324
Loại hình: Đại học công lập
Facebook: facebook.com/pg/daihocngoaingudaihocdanang
Email: dhnn@ufl.udn.vn
Website: ufl.udn.vn
Website công bố điểm chuẩn: diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-ngoai-ngu-dai-hoc-da-nang-DDF.html
>>> Tìm hiểu ngay: Top 5 Trường Đại Học Ở Đà Nẵng Nổi Tiếng
✧ Trường đại học ngoại ngữ Đà Nẵng được thành lập vào ngày 26 tháng 8 năm 2002. Mang trong mình sứ mệnh đào tạo các khối ngành ngoại ngữ nhằm nâng cao sự hiểu biết về ngôn ngữ và văn hóa trên toàn thế giới, tạo điều kiện và môi trường giao lưu, học hỏi với các nước.
✧ Trường có chương trình đào tạo đại học và sau đại học, là nơi hình thành nên các giáo viên và chuyên gia về ngôn ngữ thông dụng trên thế giới. Trường có hơn 300 cán bộ và viên chức trong đó hơn 220 giảng viên gồm 173 thạc sĩ, 24 tiến sĩ và 8 giáo sư. Ngoài ra, trường còn có sự hỗ trợ của đội ngũ tình nguyện viên và chuyên gia tình nguyện có chuyên môn cao.
2. Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng 2019
✧ Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng năm 2019 chính thức được đưa ra với mức điểm là từ 16 đến 23,68 điểm. Thông tin cập nhật chi tiết dưới đây.
✧ Chú ý: Điểm xét tuyển đã bao gồm tổng điểm các môn xét tuyển và điểm ưu tiên nếu có
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 23.63 | N1 >=8.8; TTNV <= 2 |
2 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01, D03, D78, D96 | 16.54 | TTNV <= 3 |
3 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01, D04, D78, D96 | 22.54 | TTNV <= 1 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 22.33 | N1 >=7.6; TTNV <= 1 |
5 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh CLC | D01 | 20 | N1 >=5.4; TTNV <= 3 |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02, D78, D96 | 18.13 | TTNV <= 4 |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D78, D96 | 19.28 | TTNV <= 4 |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, D78, D83 | 23.34 | TTNV <= 2 |
9 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | D01, D04, D78, D83 | 22.05 | TTNV <= 1 |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 22.86 | TTNV <= 1 |
11 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật CLC | D01, D06 | 21.56 | TTNV <= 1 |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D78, D96 | 23.58 | N1 >=8; TTNV <= 2 |
13 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | D01, D78, D96 | 22.06 | N1 >=6.8; TTNV <= 3 |
14 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | D01, D15, D78, D96 | 20.3 | N1 >=6; TTNV <= 2 |
15 | 7310601 | Quốc tế học | D01, D09, D78, D96 | 20.25 | N1 >=5.8; TTNV <= 5 |
16 | 7310601CLC | Quốc tế học CLC | D01, D09, D78, D96 | 19.39 | N1 >=6.6; TTNV <= 5 |
17 | 7310608 | Đông phương học | D01, D06, D78, D96 | 20.89 | TTNV <= 1 |
>>> Xem ngay: Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng
✧ Trên đây là điểm xét tuyển đầu vào trường Đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng năm 2019 cho tổ hợp các môn thi là 30 điểm. Thí sinh đủ tiêu chuẩn xét tuyển khi có điểm xét tuyển bằng điểm xét tuyển của ngành. Năm 2019 điểm xét tuyển cao nhất rơi vào ngành sư phạm tiếng Anh là 23,68 và Ngôn Ngữ Trung Quốc là 23,34 điểm, thấp nhất là ngành sư phạm tiếng Pháp với 16,54 điểm.
3. Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng 2018
✧ Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2018 chính thức được công bố cao nhất là 21,95 và thấp nhất là 16 điểm. Thông tin cập nhật chi tiết dưới đây.
✧ Chú ý: Điểm xét tuyển đã bao gồm tổng điểm các môn xét tuyển và điểm ưu tiên nếu có
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 21.95 | N1 >= 5.8;TTNV <= 2 |
2 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01, D03, D78, D96 | 17.28 | TTNV <= 6 |
3 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01, D04, D78, D96 | 20.11 | TTNV <= 3 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 20.1 | N1 >= 5.6;TTNV <= 1 |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02, D78, D96 | 16.69 | TTNV <= 2 |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D78, D96 | 17.48 | TTNV <= 2 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, D78, D96 | 21.3 | TTNV <= 3 |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 21.63 | TTNV <= 1 |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D78, D96 | 21.71 | N1 >= 6.6;TTNV <= 1 |
10 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | D01, D15, D78, D96 | 18.28 | N1 >= 4.8;TTNV <= 3 |
11 | 7310601 | Quốc tế học | D01, D09, D78, D96 | 18.44 | N1 >= 5.8;TTNV <= 1 |
12 | 7310608 | Đông phương học | D01, D06, D78, D96 | 18.85 | TTNV <= 2 |
13 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | D01 | 17.89 | N1 >= 6.6;TTNV <= 1 |
14 | 7310601CLC | Quốc tế học (Chất lượng cao) | D01, D09, D78, D96 | 17.46 | N1 >= 6.6;TTNV <= 6 |
15 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | D01, D06 | 18.98 | TTNV <= 4 |
16 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | D01, D78, D96 | 19.56 | N1 >= 6.2;TTNV <= 3 |
17 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | D01, D04, D78, D96 | 19.39 | TTNV <= 3 |
>>> Tìm hiểu ngay: Thông Tin Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng Mới Nhất
✧ So với năm 2019 thì điểm xét tuyển năm 2018 lại có sự thay đổi. Với mức điểm xét tuyển các ngành ta có thể nhận ra có sự phân biệt rõ rệt giữa các ngành. Sư phạm tiếng Anh là ngành có mức điểm trúng tuyển cao nhất là 21,95, cao thứ 2 đó là Ngôn Ngữ Hàn Quốc là 21,71. Thấp nhất là ngành Ngôn Ngữ Nga với mức điểm là 20 điểm.
4. Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng 2017
✧ Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2017 chính thức được công bố cao nhất là và thấp nhất là điểm. Thông tin cập nhật chi tiết dưới đây.
✧ Chú ý: Điểm xét tuyển đã bao gồm tổng điểm các môn xét tuyển và điểm ưu tiên nếu có
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.75 | N1 >= 9.2;TTNV <= 1 |
2 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01, D03, D78, D96 | 18.75 | TTNV <= 2 |
3 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01, D04, D78, D96 | 22.25 | TTNV <= 2 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 22.5 | N1 >= 8.4;TTNV <= 4 |
5 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh CLC | D01 | 19.75 | N1 >= 7.2;TTNV <= 1 |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02, D78, D96 | 18.75 | TTNV <= 3 |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D78, D96 | 20.5 | TTNV <= 1 |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, D78, D83 | 23.5 | TTNV <= 2 |
9 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | D01, D04, D78, D83 | --- | |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 25 | TTNV <= 5 |
11 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật CLC | D01, D06 | --- | |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D78, D96 | 24.25 | N1 >= 8;TTNV <= 7 |
13 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | D01, D78, D96 | --- | |
14 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | D01, D15, D78, D96 | 20.75 | N1 >= 6.2;TTNV <= 1 |
15 | 7310601 | Quốc tế học | D01, D09, D78, D96 | 20.5 | N1 >= 8.4;TTNV <= 2 |
16 | 7310601CLC | Quốc tế học CLC | D01, D09, D78, D96 | 19.25 | N1 >= 6;TTNV <= 2 |
17 | 7310608 | Đông phương học | D01, D06, D78, D96 | 20.75 | TTNV <= 3 |
>>> Đừng bỏ lỡ: Tổng Hợp Điểm Chuẩn Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Đà Nẵng 2017-2019
✧ Năm 2017 được coi là năm có điểm xét tuyển cao hơn so với các năm còn lại. Mức điểm đa số dao động từ 20 đến 23 điểm. Năm 2019 điểm xét tuyển cao nhất thuộc ngành Ngôn Ngữ Nhật là 25 và sư phạm tiếng Anh là điểm, thấp nhất là ngành Quốc tế học CLC với 19,25 điểm.
✧ Nhìn chung, có lẽ đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng là một trong những trường có sự thay đổi điểm xét tuyển các ngành giữa các năm rệt nhất. Chính sách xét tuyển và tuyển sinh thay đổi theo nhu cầu hội nhập của đất nước.
Qua những thông tin về điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng mà Top1DaNang.Com cung cấp trên đây sẽ là hữu ích cho các quyết định theo đuổi ngành học yêu thích của bạn ngay từ hôm nay. Chúc bạn có kết quả thật tốt cho kỳ thi trung học phổ thông!