CHỈNH SỬA
áo thun đà nẵng

Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng Mới Nhất

3148

Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng là một trong những thông tin được các bạn trẻ quan tâm khi muốn theo học các khối ngành ngoại ngữ tại các trường đại học Đà Nẵng. Hãy cùng Top1DaNang.Com tìm hiểu sơ lược về trường đại học Ngoại Ngữ và điểm chuẩn xét tuyển trong ba năm gần nhất nhé! 

MỤC LỤC

    1. Thông Tin Về Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng

    Địa chỉ: cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, Quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng

                  cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

    Mã trường: DDF

    Điện thoại tư vấn: 0236 3.699 324 

    Loại hình: Đại học công lập

    Facebook: facebook.com/pg/daihocngoaingudaihocdanang

    Email: dhnn@ufl.udn.vn 

    Website: ufl.udn.vn

    Website công bố điểm chuẩn:  diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-ngoai-ngu-dai-hoc-da-nang-DDF.html

    Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng
    Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng

    >>> Tìm hiểu ngay: Top 5 Trường Đại Học Ở Đà Nẵng Nổi Tiếng 

    Trường đại học ngoại ngữ Đà Nẵng được thành lập vào ngày 26 tháng 8 năm 2002. Mang trong mình sứ mệnh đào tạo các khối ngành ngoại ngữ nhằm nâng cao sự hiểu biết về ngôn ngữ và văn hóa trên toàn thế giới, tạo điều kiện và môi trường giao lưu, học hỏi với các nước. 

    ✧ Trường có chương trình đào tạo đại học và sau đại học, là nơi hình thành nên các giáo viên và chuyên gia về ngôn ngữ thông dụng trên thế giới. Trường có hơn 300 cán bộ và viên chức trong đó hơn 220 giảng viên gồm 173 thạc sĩ, 24 tiến sĩ và 8 giáo sư. Ngoài ra, trường còn có sự hỗ  trợ của đội ngũ tình nguyện viên và chuyên gia tình nguyện có chuyên môn cao.

    2. Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng 2019

    ✧ Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng năm 2019 chính thức được đưa ra với mức điểm là từ 16 đến 23,68 điểm. Thông tin cập nhật chi tiết dưới đây.

    ✧ Chú ý: Điểm xét tuyển đã bao gồm tổng điểm các môn xét tuyển và điểm ưu tiên nếu có

    Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2019
    STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
    1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 23.63 N1 >=8.8; TTNV <= 2
    2 7140233     Sư phạm Tiếng Pháp D01, D03, D78, D96 16.54 TTNV <= 3
    3 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01, D04, D78, D96 22.54 TTNV <= 1
    4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 22.33 N1 >=7.6; TTNV <= 1
    5 7220201CLC Ngôn ngữ Anh CLC D01 20 N1 >=5.4; TTNV <= 3
    6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01, D02, D78, D96 18.13 TTNV <= 4
    7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D78, D96 19.28 TTNV <= 4
    8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D78, D83 23.34 TTNV <= 2
    9 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc CLC D01, D04, D78, D83 22.05 TTNV <= 1
    10 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 22.86 TTNV <= 1
    11 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật CLC D01, D06 21.56 TTNV <= 1
    12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D78, D96     23.58 N1 >=8; TTNV <= 2
    13 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC D01, D78, D96     22.06 N1 >=6.8; TTNV <= 3
    14 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01, D15, D78, D96 20.3 N1 >=6; TTNV <= 2
    15 7310601 Quốc tế học D01, D09, D78, D96 20.25 N1 >=5.8; TTNV <= 5
    16 7310601CLC     Quốc tế học CLC D01, D09, D78, D96 19.39 N1 >=6.6; TTNV <= 5
    17 7310608 Đông phương học D01, D06, D78, D96 20.89 TTNV <= 1

    >>> Xem ngay: Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng

    ✧ Trên đây là điểm xét tuyển đầu vào trường Đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng năm 2019 cho tổ hợp các môn thi là 30 điểm. Thí sinh đủ tiêu chuẩn xét tuyển khi có điểm xét tuyển bằng điểm xét tuyển của ngành. Năm 2019 điểm xét tuyển cao nhất rơi vào ngành sư phạm tiếng Anh là 23,68 và Ngôn Ngữ Trung Quốc là 23,34 điểm, thấp nhất là ngành sư phạm tiếng Pháp với 16,54 điểm.

    3. Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng 2018

    ✧ Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2018 chính thức được công bố cao nhất là 21,95 và thấp nhất là 16 điểm. Thông tin cập nhật chi tiết dưới đây.

    ✧ Chú ý: Điểm xét tuyển đã bao gồm tổng điểm các môn xét tuyển và điểm ưu tiên nếu có

    Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2018
    STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
    1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 21.95 N1 >= 5.8;TTNV <= 2
    2 7140233     Sư phạm Tiếng Pháp D01, D03, D78, D96 17.28 TTNV <= 6
    3 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01, D04, D78, D96 20.11 TTNV <= 3
    4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 20.1 N1 >= 5.6;TTNV <= 1
    5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01, D02, D78, D96 16.69 TTNV <= 2
    6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D78, D96 17.48 TTNV <= 2
    7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D78, D96 21.3 TTNV <= 3
    8 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 21.63 TTNV <= 1
    9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D78, D96 21.71 N1 >= 6.6;TTNV <= 1
    10 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01, D15, D78, D96 18.28 N1 >= 4.8;TTNV <= 3
    11 7310601 Quốc tế học D01, D09, D78, D96 18.44 N1 >= 5.8;TTNV <= 1
    12 7310608 Đông phương học D01, D06, D78, D96 18.85 TTNV <= 2
    13 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01 17.89 N1 >= 6.6;TTNV <= 1
    14 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) D01, D09, D78, D96 17.46 N1 >= 6.6;TTNV <= 6
    15 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01, D06 18.98 TTNV <= 4
    16 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01, D78, D96 19.56 N1 >= 6.2;TTNV <= 3
    17 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01, D04, D78, D96 19.39 TTNV <= 3

    >>> Tìm hiểu ngay: Thông Tin Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng Mới Nhất

    ✧ So với năm 2019 thì điểm xét tuyển năm 2018 lại có sự thay đổi. Với mức điểm xét tuyển các ngành ta có thể nhận ra có sự phân biệt rõ rệt giữa các ngành. Sư phạm tiếng Anh là ngành có mức điểm trúng tuyển cao nhất là 21,95, cao thứ 2 đó là Ngôn Ngữ Hàn Quốc là 21,71. Thấp nhất là ngành Ngôn Ngữ Nga với mức điểm là 20 điểm. 

    4. Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng 2017

    ✧ Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2017 chính thức được công bố cao nhất là  và thấp nhất là  điểm. Thông tin cập nhật chi tiết dưới đây.

    ✧ Chú ý: Điểm xét tuyển đã bao gồm tổng điểm các môn xét tuyển và điểm ưu tiên nếu có

    Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2017
    STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
    1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24.75 N1 >= 9.2;TTNV <= 1
    2 7140233     Sư phạm Tiếng Pháp D01, D03, D78, D96 18.75 TTNV <= 2
    3 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01, D04, D78, D96 22.25 TTNV <= 2
    4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 22.5 N1 >= 8.4;TTNV <= 4
    5 7220201CLC Ngôn ngữ Anh CLC D01 19.75 N1 >= 7.2;TTNV <= 1
    6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01, D02, D78, D96 18.75 TTNV <= 3
    7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D78, D96 20.5 TTNV <= 1
    8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D78, D83 23.5 TTNV <= 2
    9 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc CLC D01, D04, D78, D83 ---  
    10 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 25 TTNV <= 5
    11 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật CLC D01, D06 ---  
    12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D78, D96 24.25 N1 >= 8;TTNV <= 7
    13 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC D01, D78, D96 ---  
    14 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01, D15, D78, D96 20.75 N1 >= 6.2;TTNV <= 1
    15 7310601 Quốc tế học D01, D09, D78, D96 20.5 N1 >= 8.4;TTNV <= 2
    16 7310601CLC Quốc tế học CLC D01, D09, D78, D96 19.25 N1 >= 6;TTNV <= 2
    17 7310608 Đông phương học D01, D06, D78, D96 20.75 TTNV <= 3

    >>> Đừng bỏ lỡ: Tổng Hợp Điểm Chuẩn Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Đà Nẵng 2017-2019

    ✧ Năm 2017 được coi là năm có điểm xét tuyển cao hơn so với các năm còn lại. Mức điểm đa số dao động từ 20 đến 23 điểm.  Năm 2019 điểm xét tuyển cao nhất thuộc ngành Ngôn Ngữ Nhật là 25 và sư phạm tiếng Anh là điểm, thấp nhất là ngành Quốc tế học CLC với 19,25 điểm.

    ✧ Nhìn chung, có lẽ đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng là một trong những trường có sự thay đổi điểm xét tuyển các ngành giữa các năm rệt nhất. Chính sách xét tuyển và tuyển sinh thay đổi theo nhu cầu hội nhập của đất nước.

    Qua những thông tin về điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Đà NẵngTop1DaNang.Com cung cấp trên đây sẽ là hữu ích cho các quyết định theo đuổi ngành học yêu thích của bạn ngay từ hôm nay. Chúc bạn có kết quả thật tốt cho kỳ thi trung học phổ thông!

    >>> Tìm hiểu ngay: Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Mới Nhất