Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng luôn là từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất sau khi kết thúc kỳ thi trung học phổ thông. Trường đại học Bách Khoa Đà Nẵng tự hào là một trong những trường tiên phong về lĩnh vực giảng dạy và đào tạo về lĩnh vực khoa kỹ thuật và chuyển giao công nghệ miền trung.
Trường còn được coi là một trong những “Lò” đào tạo kỹ sư đa ngành cho đất nước. Trường còn được vinh dự trở thành 1 trong top 4 trường đại học Việt Nam đầu tiên đạt chuẩn quốc tế (2017). Với đội ngũ giảng viên bao gồm 320 giảng viên, gần 205 giảng viên chính và cao cấp, hơn 250 Tiến sĩ cùng với 49 giáo sư và gần 700 cán bộ và công chức.
Nếu bạn đang có hy vọng được trở thành tân sinh viên của một trong những đại học lớn nhất Việt Nam này thì hãy cùng Top1DaNang.Com tham khảo điểm chuẩn một số ngành nhé!
1. Thông Tin Về Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, Hòa Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng
Mã trường: DDK
Điện thoại tư vấn: 0236 3842 308
Loại hình: trường đại học kỹ thuật
Email: dhbk@ud.edu.vn
Website: dut.udn.vn
Website công bố điểm chuẩn: diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-bach-khoa-dai-hoc-da-nang-DDK.html
➤ Ở Đà Nẵng có những trường đại học nổi tiếng nào? Tìm hiểu để cập nhật thông tin về các trường đại học ở Đà Nẵng ngay!
2. Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2019
✦ Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2019 chính thức được đưa ra là từ 15,25 đến 23,5 điểm. Thông tin cập nhật chi tiết dưới đây.
✦ Chú ý: Điểm xét tuyển đã bao gồm tổng điểm các môn xét tuyển và điểm ưu tiên nếu có
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07 | 20 | |
2 | 7480201CLC |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) |
A00, A01, D28 | 23.5 | |
3 | 7480201DT |
Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
A00, A01 | 23 | |
4 | 7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A00, A01 | 18.5 | |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01 | 20.5 | |
6 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01 | 18 | |
7 | 7510701CLC |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao) |
A00, D07 | 16.2 | |
8 | 7520103CLC |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) |
A00, A01 | 16.5 | |
9 | 7520114CLC |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
A00, A01 | 19.5 | |
10 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | A00, A01 | 15.5 | |
11 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01 | 15.25 | |
12 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thuỷ | A00, A01 | 16.15 | |
13 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | A00, A01 | 17 | |
14 | 7520207CLC |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) |
A00, A01 | 17 | |
15 | 7520216CLC |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) |
A00, A01 | 21.25 | |
16 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00, D07 | 17.5 | |
17 | 7520320CLC | Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) | A00, D07 | 16.45 | |
18 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00, B00, D07 | 17.55 | |
19 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00, V01, V02 | 19.5 | |
20 | 7580201A |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng |
A00, A01 | 20 | |
21 | 7580201CLC |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) |
A00, A01 | 16.1 | |
22 | 7580202CLC |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) |
A00, A01 | 16.8 | |
23 | 7580205CLC |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) |
A00, A01 | 15.3 | |
24 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01 | 15.35 | |
25 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | A00, A01 | 15.5 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, D07 | 17.5 | |
27 | 7905206 |
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông |
A01, D07 | 15.11 | |
28 | 7905216 |
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng |
A01, D07 | 15.34 | |
29 | PFIEV |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp |
A00, A01 | 17.55 |
>>> Xem ngay: Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng
✦ Trên đây là điểm trúng tuyển đầu vào trường Đại học Kinh Tế Đà Nẵng. Thang điểm tối đa cho tổ hợp các môn thi là 30 điểm. Điều kiện được công nhận xét tuyển nếu điểm xét tuyển bằng điểm xét tuyển của ngành. Năm 2019 điểm xét tuyển cao nhất rơi vào ngành Công nghệ thông tin ( CLC- tiếng nhật) là 23,5 điểm và thấp nhất là ngành kỹ thuật hệ thống công nghiệp với 15,25 điểm.
3. Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2018
✦ Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2018 chính thức được công bố cao nhất là 23 và thấp nhất là 15 điểm. Thông tin cập nhật chi tiết dưới đây.
✦ Chú ý: Điểm xét tuyển đã bao gồm tổng điểm các môn xét tuyển và điểm ưu tiên nếu có
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, D07, B00 | 19.5 | |
2 | 7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A00, A01 | 16.5 | |
3 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01 | 19 | |
4 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, D07 | 18.5 | |
5 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00, A01 | 15.3 | |
6 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00, D07 | 17 | |
7 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A00, D07 | 15.5 | |
8 | 7905206 |
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông |
A01, D07 | 15.3 | |
9 | 7905216 |
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng
|
A01, D07 | 15.04 | |
10 | 7480201CLC |
Công nghệ thông tin (CLC - ngoại ngữ Nhật) |
A00, A01 | 20.6 | |
11 | 7480201DT |
Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
A00, A01 | 20 | |
12 | 7510701CLC |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
A00, D07 | 15 | |
13 | 7520103CLC |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (CLC) |
A00, A01 | 15 | |
14 | 7520114CLC |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
A00, A01 | 15.5 | |
15 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (CLC) | A00, A01 | 15.05 | |
16 | 7520115CLC | Kỹ thuật điện (CLC) | A00, A01 | 15.75 | |
17 | 7520207CLC |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông (CLC) |
A00, A01 | 15.5 | |
18 | 7520216CLC |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (CLC) |
A00, A01 | 17.75 | |
19 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00, D07, B00 | 16 | |
20 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00,V01, V01 | 18.25 | |
21 | 7580201A |
KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp |
A00, A01 | 19 | |
22 | 7580201CLC |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) |
A00, A01 | 15.05 | |
23 | 7580205CLC |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) |
A00, A01 | 23 | |
24 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (CLC) | A00, A01 | 15.5 | |
25 | PFIEV |
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng |
A01, D07 | 15.23 | |
26 | 7520118 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (dự kiến mở) |
A00; A01 | --- | |
27 | 7480201DT |
Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
A00; A01 | 20 | |
28 | 7580210 |
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng (dự kiến mở) |
A00; A01 | --- |
>>> Tìm hiểu ngay: Thông Tin Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng Mới Nhất
✦ Công nghệ thông tin luôn là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất. Với mức điểm xét tuyển như trên thì Bách Khoa dự đoán sẽ có hơn 100,5% số lượng thí sinh thực tế so với đăng ký. Ngoài ra, mức điểm xét tuyển còn được đánh giá là cao hơn so với các năm trước.
4. Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2017
✦ Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2017 chính thức được công bố là từ 20 đến 28,25 điểm. Thông tin cập nhật chi tiết dưới đây.
✦ Chú ý: Điểm xét tuyển đã bao gồm tổng điểm các môn xét tuyển và điểm ưu tiên nếu có
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07 | 23.75 | TO >= 4.8;LI >= 6;TTNV <= 3 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 26 | TO >= 7.6;LI >= 8.75;TTNV <= 3 |
3 | 7480201CLC |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) |
A00, A01 | 23 | TO >= 6;LI >= 8.5;TTNV <= 2 |
4 | 7480201DT |
Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
A00, A01 | 24.5 | TO >= 7.4;LI >= 8;TTNV <= 1 |
5 | 7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A00, A01 | 17 | TO >= 6;LI >= 4.25;TTNV <= 2 |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01 | 21.75 | TO >= 6.4;LI >= 6;TTNV <= 1 |
7 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01 | 19.25 | TO >= 6.2;LI >= 5.5;TTNV <= 2 |
8 | 7510701CLC |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao) |
A00, D07 | 20.5 | TO >= 6.6;HO >= 8.5;TTNV <= 5 |
9 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 23 | TO >= 6.4;LI >= 7.5;TTNV <= 1 |
10 | 7520103CLC |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) |
A00, A01 | --- | |
11 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 24.25 | TO >= 6;LI >= 7.75;TTNV <= 2 |
12 | 7520114CLC |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
A00, A01 | --- | |
13 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 19.5 | TO >= 5.6;LI >= 6.25;TTNV <= 3 |
14 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | A00, A01 | --- | |
15 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thuỷ | A00, A01 | 17 | TO >= 5.6;LI >= 5.25;TTNV <= 2 |
16 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 23.5 | TO >= 7;LI >= 7;TTNV <= 1 |
17 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | A00, A01 | 16 | TO >= 7;LI >= 7;TTNV <= 1 |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 21.5 | TO >= 6.6;LI >= 7;TTNV <= 3 |
19 | 7520207CLC |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) |
A00, A01 | 20 | TO >= 6;LI >= 7;TTNV <= 1 |
20 | 7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00, A01 | 25 | TO >= 7.2;LI >= 7.25;TTNV <= 2 |
21 | 7520216CLC |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) |
A00, A01 | A00, A01 | TO >= 5.8;LI >= 4.75;TTNV <= 1 |
22 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00, D07 | 21.25 | TO >= 5.8;HO >= 7.25;TTNV <= 3 |
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, D07 | 17.5 | TO >= 5.4;HO >= 5.5;TTNV <= 3 |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07 | 25 | TO >= 6.8;HO >= 7;TTNV <= 4 |
25 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00, B00, D07 | 20 | TO >= 5.6;HO >= 6.5;TTNV <= 3 |
26 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00, V01, V02 | 19.5 |
Vẽ mỹ thuật >= 5.25;TO >= 5.6;TTNV <= 1
|
27 | 7580201A |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
A00, A01 | 21 | TO >= 6.8;LI >= 6.5;TTNV <= 2 |
28 | 7580201B |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng |
A00, A01 | 19.75 | TO >= 6.4;LI >= 6.5;TTNV <= 2 |
29 | 7580201CLC |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) |
A00, A01 | 18 | TO >= 6.8;LI >= 4.5;TTNV <= 5 |
30 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | A00, A01 | 16.25 | TO >= 7;LI >= 4.75;TTNV <= 2 |
31 | 7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01 | 18 | TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 3 |
32 | 7580205CLC |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) |
A00, A01 | 18 | TO >= 6.8;LI >= 4.5;TTNV <= 5 |
33 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01 | 20.25 | TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 1 |
34 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | A00, A01 | --- | |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, D07 | 19.5 | TO >= 5;HO >= 6.5;TTNV <= 3 |
36 | 7905206 |
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông |
A00, D07 | 16.5 | N1 >= 4.6;TO >= 5.6;TTNV <= 6 |
37 | 7905216 |
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng |
A00, D07 | 16.25 | N1 >= 3.4;TO >= 8;TTNV <= 1 |
38 | PFIEV |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp |
A00, A01 | 19.25 | TO >= 6.6;LI >= 5.75;TTNV <= 1 |
✦ So với các trường Đại học Đà Nẵng thì đại học Bách Khoa vẫn thuộc top trường có điểm xét tuyển đầu vào câu. Cụ thể, là mức điểm cao nhất là 28,25 điểm đối với ngành công nghệ thông tin, ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất là Hệ thống thông tin liên kết với mức điểm là 20.
Hy vọng những thông tin về điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng mà Top1DaNang.Com cung cấp trên đây là hữu ích cho bạn. Hãy theo đuổi đam mê của mình với các ngành yêu thích nơi giảng đường đại học bạn nhé!