CHỈNH SỬA
áo thun đà nẵng

Tham Khảo Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Mới Nhất

2092

Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng luôn là từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất sau khi kết thúc kỳ thi trung học phổ thông. Trường đại học Bách Khoa Đà Nẵng tự hào là một trong những trường tiên phong về lĩnh vực giảng dạy và đào tạo về lĩnh vực khoa kỹ thuật và chuyển giao công nghệ miền trung. 

Trường còn được coi là một trong những “Lò” đào tạo kỹ sư đa ngành cho đất nước. Trường còn được vinh dự trở thành 1 trong top 4 trường đại học Việt Nam đầu tiên đạt chuẩn quốc tế (2017). Với đội ngũ giảng viên bao gồm 320 giảng viên, gần 205 giảng viên chính và cao cấp, hơn 250 Tiến sĩ cùng với 49 giáo sư và gần 700 cán bộ và công chức.

Nếu bạn đang có hy vọng được trở thành tân sinh viên của một trong những đại học lớn nhất Việt Nam này thì hãy cùng Top1DaNang.Com tham khảo điểm chuẩn một số ngành nhé!

MỤC LỤC

    1. Thông Tin Về Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng

    Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, Hòa Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng

    Mã trường: DDK

    Điện thoại tư vấn: 0236 3842 308

    Loại hình: trường đại học kỹ thuật

    Email: dhbk@ud.edu.vn

    Website: dut.udn.vn

    Website công bố điểm chuẩn:  diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-bach-khoa-dai-hoc-da-nang-DDK.html

    Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng
    Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng

    Ở Đà Nẵng có những trường đại học nổi tiếng nào? Tìm hiểu để cập nhật thông tin về các trường đại học ở Đà Nẵng ngay!

    2. Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2019

    Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2019 chính thức được đưa ra là từ 15,25 đến 23,5 điểm. Thông tin cập nhật chi tiết dưới đây.

    ✦ Chú ý: Điểm xét tuyển đã bao gồm tổng điểm các môn xét tuyển và điểm ưu tiên nếu có

    Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2019
    STT   Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
    1 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07     20  
    2 7480201CLC

    Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)

    A00, A01, D28 23.5  
    3 7480201DT

    Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

    A00, A01 23  
    4 7510105

    Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

    A00, A01 18.5  
    5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 20.5  
    6 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 18  
    7 7510701CLC

    Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao)

    A00, D07 16.2  
    8 7520103CLC

    Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

    A00, A01 16.5  
    9 7520114CLC

    Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

    A00, A01 19.5  
    10 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00, A01 15.5  
    11 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 15.25  
    12 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00, A01 16.15  
    13 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00, A01 17  
    14 7520207CLC

    Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

    A00, A01 17  
    15 7520216CLC

    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

    A00, A01 21.25  
    16 7520301 Kỹ thuật hoá học A00, D07 17.5  
    17 7520320CLC Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) A00, D07 16.45  
    18 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00, B00, D07 17.55  
    19 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00, V01, V02 19.5  
    20 7580201A

    Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

    A00, A01 20  
    21 7580201CLC

    Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao)

    A00, A01 16.1  
    22 7580202CLC

    Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao)

    A00, A01 16.8  
    23 7580205CLC

    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

    A00, A01 15.3  
    24 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 15.35  
    25 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00, A01 15.5  
    26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, D07 17.5  
    27 7905206

    Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

    A01, D07 15.11  
    28 7905216

    Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

    A01, D07 15.34  
    29 PFIEV

    Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp

    A00, A01 17.55  

    >>> Xem ngay: Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng

    ✦ Trên đây là điểm trúng tuyển đầu vào trường Đại học Kinh Tế Đà Nẵng. Thang điểm tối đa cho tổ hợp các môn thi là 30 điểm. Điều kiện được công nhận xét tuyển nếu điểm xét tuyển bằng điểm xét tuyển của ngành. Năm 2019 điểm xét tuyển cao nhất rơi vào ngành Công nghệ thông tin ( CLC- tiếng nhật) là 23,5 điểm và thấp nhất là ngành kỹ thuật hệ thống công nghiệp với 15,25 điểm.

    3. Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2018

    ✦ Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2018 chính thức được công bố cao nhất là 23 và thấp nhất là 15 điểm. Thông tin cập nhật chi tiết dưới đây.

    ✦ Chú ý: Điểm xét tuyển đã bao gồm tổng điểm các môn xét tuyển và điểm ưu tiên nếu có

    Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2018
    STT   Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
    1 7420201 Công nghệ sinh học A00, D07, B00 19.5  
    2 7510105

    Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

    A00, A01 16.5  
    3 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 19  
    4 7510601 Quản lý công nghiệp A00, D07 18.5  
    5 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 15.3  
    6 7520301 Kỹ thuật hóa học A00, D07 17  
    7 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A00, D07 15.5  
    8 7905206

    Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

    A01, D07 15.3  
    9 7905216

    Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

     

    A01, D07 15.04  
    10 7480201CLC

    Công nghệ thông tin (CLC - ngoại ngữ Nhật)

    A00, A01 20.6  
    11 7480201DT

    Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù)

    A00, A01 20  
    12 7510701CLC

    Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

     

    A00, D07 15  
    13 7520103CLC

    Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (CLC)

    A00, A01 15  
    14 7520114CLC

    Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

    A00, A01 15.5  
    15 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (CLC) A00, A01 15.05  
    16 7520115CLC Kỹ thuật điện (CLC) A00, A01 15.75  
    17 7520207CLC

    Kỹ thuật điện tử & viễn thông (CLC)

    A00, A01 15.5  
    18 7520216CLC

    Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (CLC)

    A00, A01 17.75  
    19 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00, D07, B00 16  
    20 7580101CLC   Kiến trúc (CLC) V00,V01, V01 18.25  
    21 7580201A

    KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp

    A00, A01 19  
    22 7580201CLC

    Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao)

    A00, A01 15.05  
    23 7580205CLC

    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)

    A00, A01 23  
    24 7580301CLC Kinh tế xây dựng (CLC) A00, A01 15.5  
    25 PFIEV

    Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

    A01, D07 15.23  
    26 7520118

    Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (dự kiến mở)

    A00; A01 ---  
    27 7480201DT

    Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

    A00; A01 20  
    28 7580210

    Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng (dự kiến mở)

    A00; A01 ---  

    >>> Tìm hiểu ngay: Thông Tin Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng Mới Nhất

    ✦ Công nghệ thông tin luôn là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất. Với mức điểm xét tuyển như trên thì Bách Khoa dự đoán sẽ có hơn 100,5% số lượng thí sinh thực tế so với đăng ký. Ngoài ra, mức điểm xét tuyển còn được đánh giá là cao hơn so với các năm trước.

    4. Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2017

    ✦ Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2017 chính thức được công bố là từ 20 đến 28,25 điểm. Thông tin cập nhật chi tiết dưới đây.

    ✦ Chú ý: Điểm xét tuyển đã bao gồm tổng điểm các môn xét tuyển và điểm ưu tiên nếu có

    Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2017
    STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
    1 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 23.75 TO >= 4.8;LI >= 6;TTNV <= 3
    2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 26 TO >= 7.6;LI >= 8.75;TTNV <= 3
    3 7480201CLC

    Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)

    A00, A01 23 TO >= 6;LI >= 8.5;TTNV <= 2
    4 7480201DT

    Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù)

    A00, A01 24.5 TO >= 7.4;LI >= 8;TTNV <= 1
    5 7510105

    Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

    A00, A01 17 TO >= 6;LI >= 4.25;TTNV <= 2
    6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 21.75 TO >= 6.4;LI >= 6;TTNV <= 1
    7 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 19.25 TO >= 6.2;LI >= 5.5;TTNV <= 2
    8  7510701CLC

    Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao)

    A00, D07 20.5 TO >= 6.6;HO >= 8.5;TTNV <= 5
    9 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 23 TO >= 6.4;LI >= 7.5;TTNV <= 1
    10 7520103CLC

    Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

    A00, A01 ---  
    11 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 24.25 TO >= 6;LI >= 7.75;TTNV <= 2
    12 7520114CLC

    Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

    A00, A01 ---  
    13 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01 19.5 TO >= 5.6;LI >= 6.25;TTNV <= 3
    14 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00, A01 ---  
    15 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00, A01 17 TO >= 5.6;LI >= 5.25;TTNV <= 2
    16 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 23.5 TO >= 7;LI >= 7;TTNV <= 1
    17 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00, A01 16 TO >= 7;LI >= 7;TTNV <= 1
    18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01 21.5 TO >= 6.6;LI >= 7;TTNV <= 3
    19 7520207CLC

    Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

    A00, A01 20 TO >= 6;LI >= 7;TTNV <= 1
    20 7520216

    Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

    A00, A01 25 TO >= 7.2;LI >= 7.25;TTNV <= 2
    21 7520216CLC

    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

    A00, A01 A00, A01 TO >= 5.8;LI >= 4.75;TTNV <= 1
    22 7520301 Kỹ thuật hoá học A00, D07 21.25 TO >= 5.8;HO >= 7.25;TTNV <= 3
    23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, D07 17.5 TO >= 5.4;HO >= 5.5;TTNV <= 3
    24 7540101     Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 25 TO >= 6.8;HO >= 7;TTNV <= 4
    25 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00, B00, D07 20 TO >= 5.6;HO >= 6.5;TTNV <= 3
    26 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00, V01, V02 19.5

    Vẽ mỹ thuật >= 5.25;TO >= 5.6;TTNV <= 1

     

    27 7580201A

    Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp

    A00, A01 21 TO >= 6.8;LI >= 6.5;TTNV <= 2
    28 7580201B

    Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

    A00, A01 19.75 TO >= 6.4;LI >= 6.5;TTNV <= 2
    29 7580201CLC

    Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao)

    A00, A01 18 TO >= 6.8;LI >= 4.5;TTNV <= 5
    30 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00, A01 16.25 TO >= 7;LI >= 4.75;TTNV <= 2
    31 7580205

    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

    A00, A01 18 TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 3
    32 7580205CLC

    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

    A00, A01 18 TO >= 6.8;LI >= 4.5;TTNV <= 5
    33 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01 20.25 TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 1
    34 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00, A01 ---  
    35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, D07 19.5 TO >= 5;HO >= 6.5;TTNV <= 3
    36 7905206

    Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

    A00, D07 16.5     N1 >= 4.6;TO >= 5.6;TTNV <= 6
    37 7905216

    Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

    A00, D07 16.25 N1 >= 3.4;TO >= 8;TTNV <= 1
    38 PFIEV

    Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp

    A00, A01 19.25 TO >= 6.6;LI >= 5.75;TTNV <= 1

    ✦ So với các trường Đại học Đà Nẵng thì đại học Bách Khoa vẫn thuộc top trường có điểm xét tuyển đầu vào câu. Cụ thể, là mức điểm cao nhất là 28,25 điểm đối với ngành công nghệ thông tin, ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất là Hệ thống thông tin liên kết với mức điểm là 20.

    Hy vọng những thông tin về điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà NẵngTop1DaNang.Com cung cấp trên đây là hữu ích cho bạn. Hãy theo đuổi đam mê của mình với các ngành yêu thích nơi giảng đường đại học bạn nhé!

    >>> Khám phá ngay: Danh Sách Trường Đại Học Đào Tạo Ngành Du Lịch Tại Đà Nẵng